·

man (EN)
danh từ, thán từ, động từ, danh từ riêng

danh từ “man”

số ít man, số nhiều men
  1. người đàn ông
    The man helped the elderly woman cross the street.
  2. loài người
    The advancements in technology made by man are incredible.
  3. người đàn ông (rất nam tính)
    John proved he was a man by standing up for what was right and always putting his family first.
  4. con người
    Every man has a story to tell, regardless of their gender.
  5. chồng
    She always made sure her man had a warm meal waiting for him after work.
  6. bạn trai
    She introduced him to her friends as her man.
  7. người (thích một thứ gì đó cụ thể)
    John is a jazz man, always listening to his favorite records every evening.
  8. người phù hợp
    Whenever the computer breaks down, Jake is the man to fix it.
  9. anh bạn
    Hurry up, man, we're going to be late!

thán từ “man”

man
  1. trời ơi
    Man, this pizza is delicious!

động từ “man”

nguyên thể man; anh ấy mans; thì quá khứ manned; quá khứ phân từ manned; danh động từ manning
  1. bố trí nhân lực
    The help desk is manned by friendly and knowledgeable employees.

danh từ riêng “man”

man
  1. lệnh máy tính hiển thị trợ giúp cho phần mềm
    To learn more about the "ls" command, just type "man ls" in the terminal.