·

lay (EN)
động từ, tính từ, danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
lie (động từ)

động từ “lay”

nguyên thể lay; anh ấy lays; thì quá khứ laid; quá khứ phân từ laid; danh động từ laying
  1. đặt
    She laid the baby in the crib.
  2. lát
    The workers are laying new tiles in the kitchen.
  3. đẻ
    The chicken laid an egg this morning.
  4. lập
    They laid plans to surprise their friend on his birthday.
  5. áp đặt
    The government laid heavy taxes on imported cars.
  6. đặt cược
    I'll lay you ten dollars he won't be here on time.

tính từ “lay”

dạng cơ bản lay, không phân cấp
  1. giáo dân
    Lay members of the congregation are invited to participate.
  2. không chuyên
    The scientist tried to explain the concept in lay terms.

danh từ “lay”

số ít lay, số nhiều lays hoặc không đếm được
  1. bố cục
    Before starting the project, we need to understand the lay of the land.
  2. quan hệ
    He was hoping for a lay on his holiday.
  3. bạn tình (không nghiêm túc)
    She didn't want to be just a lay to him.