·

non-performing (EN)
tính từ

tính từ “non-performing”

dạng cơ bản non-performing, nonperforming, không phân cấp
  1. không sinh lời (trong tài chính)
    The bank had to address the issue of non-performing loans that were unlikely to be repaid.
  2. không hoạt động (như mong đợi hoặc yêu cầu)
    The factory had to replace non-performing machinery to improve productivity.