·

kiss (EN)
động từ, danh từ

động từ “kiss”

nguyên thể kiss; anh ấy kisses; thì quá khứ kissed; quá khứ phân từ kissed; danh động từ kissing
  1. hôn
    She kissed her mother on the cheek before leaving for school.
  2. hôn nhau
    The boy and girl kissed under the stars.
  3. chạm nhẹ
    The sun kissed the tops of the mountains at dawn.

danh từ “kiss”

số ít kiss, số nhiều kisses
  1. nụ hôn
    He gave her a kiss on the forehead before leaving.
  2. nụ hôn (ký hiệu 'X' trong thư)
    She signed the postcard with three kisses, i.e. 'XXX'.
  3. kẹo sô-cô-la hình giọt nước
    She offered me a chocolate kiss from the candy dish.
  4. tiếp cận gần (của hai hành tinh)
    The astronomer watched the kiss of Mars and Venus at dawn.