·

j (EN)
chữ cái, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
J (chữ cái, danh từ, ký hiệu)

chữ cái “j”

j
  1. dạng chữ thường của chữ "J"
    The word "jet" starts with the letter "j".

ký hiệu “j”

j
  1. trong ký hiệu toán học trong điện tử, một biểu tượng được sử dụng để biểu diễn căn bậc hai của -1
    In electrical engineering, we use j instead of i to represent the square root of -1, so that it is not confused with current.
  2. trong toán học, một ký hiệu đại diện cho vector đơn vị thứ hai theo sau "i"
    In a 3D coordinate system, the vector j points directly up along the y-axis.