danh từ “home”
số ít home, số nhiều homes hoặc không đếm được
- nơi ở
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After a long vacation, the family felt relieved and happy to finally return to their cozy home.
- quê hương
Every summer, he returns to his home to visit his family.
- quê gốc
After years of traveling, he finally returned home, feeling an overwhelming sense of belonging and peace.
- nơi cưu mang
The old mansion was transformed into a home for abandoned pets, offering them shelter and love.
- môi trường tự nhiên
The Amazon rainforest is the home of thousands of unique species of plants and animals.
- trang chủ
When you visit our website, click on the "Home" link to see an overview of newly added content.
- thư mục chính
I saved the file in my home, so I can access it from any terminal.
- đích đến cuối cùng (trong trò chơi)
In chess, once your pawn reaches the opposite side of the board, it can be promoted, making that square its home.
động từ “home”
nguyên thể home; anh ấy homes; thì quá khứ homed; quá khứ phân từ homed; danh động từ homing
- tìm đường về (với động vật)
After being lost for days, the pigeon homed back to its coop.
tính từ “home”
dạng cơ bản home, không phân cấp
- nội địa
The home market is not that important for this company because it has expanded globally.
- tự làm tại nhà
She baked home cookies for the school bake sale.
- của đội chủ nhà (trong thể thao)
The home fans cheered wildly as their team scored the winning goal.
phó từ “home”
- về nhà
After the movie, we all decided to head home.
- ở nhà
After the long journey, it's great to be home again.
- về quê hương
After years of living overseas, she finally flew home to visit her family.
- vào đúng chỗ của nó
He pushed the drawer home with a satisfying click.
- về trang chủ (của một trang web)
After reading the article, I clicked the logo to return home.
- vào lưới (trong bóng đá)
He kicked the ball and it went straight home, scoring the winning goal.