tính từ “high-performance”
dạng cơ bản high-performance, higher-performance, highest-performance (hoặc more/most)
- hiệu suất cao (được thiết kế để hoạt động tốt hơn hoặc nhanh hơn so với những cái khác, đặc biệt là về tốc độ hoặc hiệu quả)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
He bought a high-performance car that accelerates faster than any other in its class.
- hiệu suất cao (nói về một người, thể hiện xuất sắc; đạt được kết quả cao)
She is a high-performance athlete who consistently wins gold medals.