·

lamb (EN)
danh từ, động từ

danh từ “lamb”

số ít lamb, số nhiều lambs hoặc không đếm được
  1. cừu con
    The farmer showed the children a fluffy lamb that had just been born in the spring.
  2. thịt cừu (thịt của cừu con)
    For Easter dinner, we're having roasted lamb with rosemary.

động từ “lamb”

nguyên thể lamb; anh ấy lambs; thì quá khứ lambed; quá khứ phân từ lambed; danh động từ lambing
  1. (của một con cừu) sinh con
    The farmer was up all night because his sheep started lambing early in the spring.