·

forward (EN)
phó từ, tính từ, động từ, danh từ

phó từ “forward”

forward, forwards (more/most)
  1. ở phía trước
    He decided to sit forward in the boat to get a better view of the dolphins.
  2. về phía trước
    We moved forward in the train because there were fewer people sitting there.
  3. theo hướng đối diện
    She leant forward to protect her skirt from the spaghetti she was eating.
  4. tiếp tục về phía trước
    Once the obstacle was removed, the team marched forward towards their goal.
  5. vào tương lai
    Moving forward, we'll meet every Monday to discuss our progress.
  6. về một thời điểm trước đây
    The project deadline was pushed forward from Friday to Wednesday, giving us less time to work.

tính từ “forward”

dạng cơ bản forward (more/most)
  1. đặt ở phía trước
    She always preferred the forward seats in the classroom to hear the lecture better.
  2. gần khu vực địch trong quân sự
    The forward positions were heavily bombarded overnight.
  3. liên quan đến hướng đối diện
    He took a few forward steps towards the door, facing it directly.
  4. được lên kế hoạch trong tương lai
    The company's forward sales projections show a 20% increase over the next year.
  5. phát triển hơn so với bình thường ở một giai đoạn nhất định
    The flowers in her garden are forward, blooming weeks earlier than expected.
  6. mạnh dạn, ít e dè hơn bình thường
    His forward comment during the meeting left everyone in shock.

động từ “forward”

nguyên thể forward; anh ấy forwards; thì quá khứ forwarded; quá khứ phân từ forwarded; danh động từ forwarding
  1. chuyển tiếp (đối với việc gửi thứ gì đó cho người khác)
    Can you forward this email to the rest of the team, please?
  2. thúc đẩy, hỗ trợ
    She forwarded her career by taking on challenging projects.

danh từ “forward”

số ít forward, số nhiều forwards hoặc không đếm được
  1. hợp đồng kỳ hạn (mua hoặc bán tài sản vào một ngày trong tương lai, không chuẩn hóa như hợp đồng tương lai)
    The company entered into a forward with a local farmer to purchase next year's crop at a predetermined price.
  2. cầu thủ bóng bầu dục chuyên giành quyền kiểm soát bóng
    During the rugby match, the forwards worked tirelessly to secure the ball for their team.
  3. cầu thủ bóng đá đứng gần khung thành đối phương để ghi bàn
    The coach decided to substitute a midfielder for a fresh forward to increase the team's chances of scoring in the last few minutes of the game.
  4. thuật ngữ cho cầu thủ bóng đá trên băng chơi ở vị trí tấn công
    In ice hockey, forwards are responsible for scoring goals and assisting their teammates.
  5. vị trí trong bóng rổ cho cầu thủ có chiều cao nằm giữa hậu vệ và trung phong
    During the game, the coach decided to switch Johnson to playing as a forward because of his agility and height.