·

dumb (EN)
tính từ, động từ

tính từ “dumb”

dumb, so sánh hơn dumber, so sánh nhất dumbest
  1. ngốc
    He felt dumb for forgetting his own phone number.
  2. ngu ngốc
    Buying the same book twice because you forgot you already owned it was dumb.
  3. câm
    In the 19th century, schools for the deaf taught dumb students to use their hands for communication.

động từ “dumb”

nguyên thể dumb; anh ấy dumbs; thì quá khứ dumbed; quá khứ phân từ dumbed; danh động từ dumbing
  1. đơn giản hóa (làm cho đơn giản đến mức giảm chất lượng hoặc độ chính xác)
    The publisher decided to dumb down the science textbook, fearing it was too complex for high school students.