·

dressing (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
dress (động từ)

danh từ “dressing”

số ít dressing, số nhiều dressings hoặc không đếm được
  1. nước xốt
    She poured some dressing over her salad before eating it.
  2. băng vết thương
    The nurse changed the dressing on his injured leg every day.
  3. nhân nhồi (trong ẩm thực)
    At Thanksgiving, my grandmother always makes the best dressing for the turkey.
  4. phân bón
    They applied a compost dressing to the garden to help the plants grow.
  5. hồ vải
    The fabric was treated with a special dressing to make it stiffer.
  6. chi tiết trang trí (trong kiến trúc)
    The stone dressings around the windows gave the house an elegant look.