động từ “report”
nguyên thể report; anh ấy reports; thì quá khứ reported; quá khứ phân từ reported; danh động từ reporting
- báo cáo
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After the meeting, she reported to her team what had been discussed.
- truyền đạt
After the meeting, Sarah reported the manager's decision to her team.
- thông báo (cho cơ quan chức năng)
After noticing the broken window, the school principal reported the vandalism to the police.
- khiếu nại
She reported her coworker to HR for breaking company policy.
- có mặt
He was ordered to report for duty at dawn.
- đưa tin
She reports on local events for the community newspaper.
- báo cáo (dưới quyền)
As a project manager, I report directly to the vice president of operations.
danh từ “report”
số ít report, số nhiều reports hoặc không đếm được
- báo cáo
The teacher handed out the reports on student progress during the parent-teacher meeting.
- nhân viên dưới quyền
As the new project manager, Sarah now has five reports who will assist her with the upcoming project.