·

dress (EN)
động từ, danh từ

động từ “dress”

nguyên thể dress; anh ấy dresses; thì quá khứ dressed; quá khứ phân từ dressed; danh động từ dressing
  1. mặc quần áo cho ai
    She dressed her daughter in a warm sweater before going outside.
  2. mặc quần áo
    He quickly dressed and went downstairs for breakfast.
  3. ăn mặc
    She likes to dress in bright colors.
  4. trang trí
    They dressed the room with balloons and streamers for the party.
  5. băng bó vết thương
    The nurse dressed the cut on his arm.
  6. trộn (thức ăn)
    He dressed the salad with olive oil and vinegar.
  7. làm thịt (động vật)
    The hunter dressed the deer before bringing it home.
  8. gia công (vật liệu)
    The carpenter dressed the wood before building the furniture.
  9. làm tóc
    The stylist dressed her hair beautifully for the wedding.
  10. chỉnh hàng (quân đội)
    The sergeant ordered the troops to dress ranks.

danh từ “dress”

số ít dress, số nhiều dresses hoặc không đếm được
  1. váy
    She wore a beautiful blue dress to the party.
  2. trang phục
    The soldiers wore their full dress for the ceremony.