·

animal (EN)
danh từ, tính từ

danh từ “animal”

số ít animal, số nhiều animals
  1. sinh vật
    Dogs, cats, and humans are all examples of animals.
  2. động vật (không bao gồm con người)
    Dogs, cats, and birds are all examples of animals that people often keep as pets.
  3. động vật có vú hoặc chim trên cạn (đặc biệt khi được xem xét là thức ăn)
    Fat from animals is sometimes considered less healthy than fish fat.
  4. người hung tợn
    The dictator's soldiers are animals.
  5. người nổi tiếng vì đặc điểm nào đó
    She's always been a party animal, never missing a single event.
  6. thứ hoàn toàn khác biệt về bản chất hoặc chất lượng
    Online learning is an entirely new animal compared to traditional classroom education.

tính từ “animal”

dạng cơ bản animal, không phân cấp
  1. thuộc về bản năng hay dục vọng
    In the heat of the argument, his response was driven by an animal instinct, unfiltered and primal.