tính từ “activity-based”
dạng cơ bản activity-based (more/most)
- dựa trên các hoạt động hoặc nhiệm vụ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The school introduced an activity-based curriculum to enhance student engagement.
- (trong kế toán) liên quan đến một phương pháp tính giá thành phân bổ chi phí chung cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên các hoạt động mà chúng liên quan.
The company switched to activity-based costing to better understand its expenses.