clocked (EN)
tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
clock (động từ)

tính từ “clocked”

clocked, non-gradable
  1. được trang trí họa tiết thêu hình mặt đồng hồ hoặc các số
    Her vintage dress was beautifully complemented by the pair of clocked stockings she wore.
  2. hoạt động dưới sự kiểm soát của tín hiệu định thời, quy định tốc độ xử lý thông tin của hệ thống điện tử
    The new computer's processor is clocked at 3.6 GHz, ensuring fast and efficient performance.