·

accommodation (EN)
danh từ

danh từ “accommodation”

số ít accommodation, số nhiều accommodations hoặc không đếm được
  1. chỗ ở
    We need to find accommodation in London for the conference.
  2. sự thỏa thuận hoặc thỏa hiệp giữa các cá nhân hoặc nhóm người
    After long discussions, they reached an accommodation acceptable to all.
  3. sự thích nghi
    His quick accommodation to the new environment surprised everyone.
  4. Sự điều tiết (sự điều chỉnh tự động của mắt để tập trung vào các vật thể ở các khoảng cách khác nhau)
    Accommodation allows us to switch focus between near and far objects.
  5. một thứ đáp ứng nhu cầu; một tiện nghi
    The building has accommodations for wheelchair access.