·

accept (EN)
động từ

động từ “accept”

nguyên thể accept; anh ấy accepts; thì quá khứ accepted; quá khứ phân từ accepted; danh động từ accepting
  1. chấp nhận
    He accepted the invitation to join the committee.
  2. nhận vào (nhóm, tổ chức)
    The university accepted her into their graduate program.
  3. chấp nhận thanh toán (bằng hình thức nào đó)
    The store accepts credit cards and mobile payments.
  4. công nhận
    She accepts that her childhood memories may not be entirely accurate.
  5. chịu đựng
    After the accident, he learned to accept his new limitations with grace.
  6. đón nhận (làm cho ai cảm thấy được chào đón trong nhóm xã hội)
    The team quickly accepted the new player, inviting him to all their social events.