·

Western (EN)
tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
western (tính từ, danh từ)

tính từ “Western”

dạng cơ bản Western, không phân cấp
  1. phương Tây
    Most Western countries promote democracy and human rights.
  2. miền Tây nước Mỹ (thường liên quan đến câu chuyện về cao bồi và tội phạm)
    John loves watching Western movies featuring cowboys and outlaws in dusty old towns.