·

U (EN)
chữ cái, danh từ, giới từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
u (chữ cái, ký hiệu)

chữ cái “U”

U
  1. dạng viết hoa của chữ "u"
    In the name "Ulysses", the letter "U" is capitalized.

danh từ “U”

số ít U, số nhiều Us hoặc không đếm được
  1. viết tắt của "U-turn" (một động tác mà phương tiện đảo ngược hướng)
    After missing the exit, he realized he had to make a quick U to get back on the right track.
  2. viết tắt của "đại học"
    She's planning to apply to the U. of Texas next year.
  3. viết tắt của Chủ nhật
    There are no classes scheduled for F S U and M.

giới từ “U”

U
  1. viết tắt của "dưới" trong thể thao (một hạng mục hoặc cấp độ trong thể thao dựa trên tuổi)
    He was selected for the U21 national football team last summer.

ký hiệu “U”

U
  1. ký hiệu cho urani (nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 92)
    U-235 is a highly sought-after isotope of uranium for nuclear reactors.
  2. ký hiệu 1 chữ cái cho uracil (một thành phần của RNA)
    In the RNA sequence AUGC, the "U" stands for uracil.
  3. ký hiệu cho điện áp trong vật lý
    To calculate the electric power, use the formula P = U * I.
  4. ký hiệu của phân phối đều trong thống kê
    To model the probability of rolling any number on a fair six-sided die, we can use the U(1,6) uniform distribution.
  5. ký hiệu cho nhóm đơn vị (một tập hợp các ma trận phức giữ nguyên độ dài)
    In our quantum mechanics class, we learned that U(2) represents the unitary group of 2x2 matrices.