·

O (EN)
chữ cái, danh từ, phó từ, danh từ riêng, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
o (chữ cái, số từ)

chữ cái “O”

O
  1. dạng viết hoa của chữ "o"
    Olivia wrote her name with a big "O" at the beginning.

danh từ “O”

số ít O, số nhiều Os, O's hoặc không đếm được
  1. nhóm máu không có kháng nguyên A hoặc B
    Since she has type O blood, she can only receive donations from others with the same type.
  2. tiếng lóng cho cực khoái
    After months of trying, she finally experienced her first O with her partner.
  3. tiếng lóng cho thuốc phiện
    He pulled out a small pouch and whispered, "Got some O if you're looking to relax."

phó từ “O”

O
  1. ôi
    O Captain! My Captain! Our fearful trip is done.

danh từ riêng “O”

O
  1. Ô (Họ từ Hàn Quốc hoặc Trung Quốc)
    Mrs. O, originally from Seoul, is known for her delicious kimchi recipe.

ký hiệu “O”

O
  1. ký hiệu của oxy
    Water is composed of two hydrogen atoms and one oxygen atom, represented chemically as H2O.
  2. O (lớp hàm)
    In algorithm analysis, if we say a sorting algorithm is O(n log n), it means its time complexity will not grow faster than n log n times some constant, for large enough n.
  3. O (nhóm trực giao)
    In our study of symmetries, we learned that the set of rotations and reflections of a square forms an orthogonal group, denoted as O(2).