·

M (EN)
chữ cái, danh từ, tính từ, số từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
m (chữ cái, tính từ, ký hiệu)

chữ cái “M”

M
  1. dạng viết hoa của chữ "m"
    Mary marked the map with a big "M" to show where the mountain was located.

danh từ “M”

số ít M, số nhiều Ms hoặc không đếm được
  1. viết tắt của thứ Hai
    We have a team meeting scheduled for 9 AM on M, T, W, but the rest of the week is free.
  2. tại Mỹ, phim có mức độ phân loại nội dung dành cho lứa tuổi 15+
    The movie we wanted to see was rated M, so we had to make sure everyone in our group was old enough to watch it.
  3. tiếng lóng cho morphine
    After the surgery, he asked the nurse if it was time for his M to help with the pain.

tính từ “M”

dạng cơ bản M, không phân cấp
  1. ký hiệu viết tắt cho "nam" (lựa chọn giới tính được cung cấp trên các biểu mẫu)
    On the registration form, please select M or F.

số từ “M”

M
  1. số một nghìn trong số La Mã
    In the year MCMXCIX (1999), many feared the approaching new millennium.

ký hiệu “M”

M
  1. mega- (hệ số một triệu)
    Hydrogen bombs with more than 50 Mt of force have been tested before.
  2. cỡ vừa
    I realized the shirt was too tight, so I exchanged it for an M.
  3. dùng để chỉ "nam", đôi khi được thêm vào sau tuổi
    He's 30M and looking for a hiking buddy.
  4. ký hiệu cho methionine trong hóa sinh
    In the protein sequence, "M" stands for methionine at the start of the chain.
  5. mol (một mol chất trên mỗi lít dung môi trong hóa học)
    To prepare the solution, we need to dissolve the salt in water until we reach a concentration of 0.5M.
  6. ký hiệu cho "trưởng" trong âm nhạc
    She played a beautiful song with the CM7 chord.