·

I (EN)
đại từ, chữ cái, số từ, số từ, danh từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
i (chữ cái, ký hiệu, số từ)

đại từ “I”

I, me
  1. Tôi
    I will be there at eight o'clock.

chữ cái “I”

I
  1. dạng viết hoa của chữ "i"
    The name "Ivy" starts with the letter "I".

số từ “I”

I
  1. biểu tượng biểu diễn số một trong số La Mã
    On the clock face, the number after XII is I, indicating one o'clock.

số từ “I”

I
  1. được sử dụng để chỉ tên đầu tiên trong một chuỗi tên, đặc biệt là trong hoàng gia hoặc quý tộc
    King Henry I was the son of William the Conqueror.

danh từ “I”

số ít I, số nhiều Is hoặc không đếm được
  1. đường cao tốc liên bang (một con đường lớn ở Hoa Kỳ vượt qua các đường biên giới của các bang)
    We took I-95 to get to Florida faster.
  2. một từ viết tắt cho trường hợp công cụ trong ngữ pháp
    In Russian, we have "knigoi" (I), derived from "kniga" (N).

ký hiệu “I”

I
  1. ký hiệu của iốt trong hóa học
    The chemical formula for potassium iodide is KI.
  2. mô men động lượng tổng hợp (một tính chất của các hạt liên quan đến số lượng proton và neutron mà chúng có, được sử dụng trong vật lý)
    In nuclear physics, I is also known as isobaric spin.
  3. mã số biển số xe của Ý
    The car in front of us had an "I" sticker, indicating it was from Italy.
  4. biểu tượng cho dòng điện
    We can calculate the current from the voltage as I = V/R.
  5. mômen quán tính (một thước đo khả năng cản trở sự thay đổi trong quay của một vật)
    To calculate the rotational kinetic energy of a spinning disk, use the formula KE = ½Iω².
  6. trong sinh hóa, nó đại diện cho axit amin isoleucine
    In the protein sequence MVKIQRF, the "I" stands for isoleucine.
  7. ma trận vuông có các phần tử trên đường chéo là một và các phần tử còn lại là không
    In matrix calculus, A*I = A.
  8. đề cập đến tập hợp tất cả các số nằm giữa 0 và 1 trong toán học
    Every point on the line segment I has a value between 0 and 1, inclusive.
  9. ba nốt chính của hợp âm trưởng trong âm nhạc
    In the key of C major, the I chord is C-E-G.
  10. kích cỡ để đo dung tích của cúp áo ngực
    She realized she had been wearing the wrong bra size all along and needed an I cup instead.