·

East (EN)
danh từ riêng

Từ này cũng có thể là một dạng của:
east (danh từ, tính từ, phó từ)

danh từ riêng “East”

East
  1. Đông (các quốc gia và nền văn hóa nằm ở châu Á, đặc biệt là Đông Á)
    He has always been interested in the history and traditions of the East.
  2. Đông (các nước cộng sản ở Đông Âu và châu Á trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh)
    The tension between the East and the West escalated during the 1960s.
  3. miền Đông
    There are plans to develop the East with new housing projects.
  4. một họ
    Mr. East is our new neighbor.