menu
Đăng nhập
·
Đăng ký
Ngôn ngữ
English
|
español
français
|
Deutsch
русский
|
中文
português
|
العربية
italiano
|
日本語
Türkçe
|
B. Indonesia
Nederlands
|
polski
svenska
|
한국어
हिन्दी
|
українська
čeština
|
română
...thêm nữa
Afrikaans
|
azərb.
B. Melayu
|
বাংলা
भोजपुरी
|
bosanski
български
|
català
Cebuano
|
dansk
eesti
|
Ελληνικά
Esperanto
|
فارسی
ગુજરાતી
|
հայերեն
hrvatski
|
íslenska
עברית
|
Jawa
ಕನ್ನಡ
|
ქართული
Kiswahili
|
кыргызча
latviešu
|
lietuvių
Lëtzebuerg.
|
magyar
македон.
|
മലയാളം
मराठी
|
မြန်မာဘာသာ
नेपाली
|
norsk
ଓଡ଼ିଆ
|
oʻzbekcha
ਪੰਜਾਬੀ
|
қазақша
shqip
|
සිංහල
slovenčina
|
slovenšč.
српски
|
suomi
Tagalog
|
தமிழ்
తెలుగు
|
ไทย
Tiếng Việt
|
тоҷикӣ
Türkmençe
|
اردو
Trang chủ
Đọc
Các khóa học
Bản đồ
Từ điển
Diễn đàn
Thư viện PDF
Đăng nhập
Đăng ký
Hướng dẫn
Ứng dụng
Từ vựng
Đọc
Từ điển
Diễn đàn
Liên hệ
Về tôi
ψ
(EN)
chữ cái, ký hiệu
chữ cái “ψ”
ψ
,
psi
chữ cái thứ 23 của bảng chữ cái Hy Lạp
Đăng ký
để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
In the Greek word "ψυχή" (psyche), the letter "
ψ
" is the first character.
ký hiệu “ψ”
ψ
(trong cơ học lượng tử)
một hàm sóng, đại diện cho trạng thái lượng tử của một hạt
The Schrödinger equation describes how the wavefunction
ψ
changes over time.
(trong tâm lý học)
một ký hiệu cho tâm lý học hoặc các nhà tâm lý học
She decided to study psychology, often represented by the symbol
ψ
.
(trong kỹ thuật điện)
thông lượng điện
The electric flux
ψ
through the surface was calculated using Gauss's law.
(trong vật lý và sinh hóa học)
thế năng nước, đo xu hướng di chuyển của nước
The water potential
ψ
inside the cell was higher than outside, causing water to flow out.
(trong Cơ đốc giáo)
một chữ viết tắt cho Sách Thánh Vịnh
The choir sang passages from
ψ
during the church service.
(trong chiêm tinh học)
một ký hiệu cho tiểu hành tinh Psyche
The astrologer noted the position of
ψ
in the natal chart.
good
among
winter
Pole