danh từ “variance”
số ít variance, số nhiều variances hoặc không đếm được
- sự không nhất quán giữa hai hoặc nhiều thứ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The variance between the two reports caused confusion among the team.
- độ lệch (lượng khác biệt giữa hai hay nhiều thứ)
There is high variance in sales between months.
- phương sai (trong thống kê, độ lệch bình phương trung bình từ giá trị trung bình)
The scientist calculated the variance to understand the data's spread.
- sự miễn, (luật pháp, sự cho phép chính thức để làm điều gì đó thường không được phép theo quy định)
The company obtained a variance to build a taller structure than zoning laws typically permit.