·

thong (EN)
danh từ

danh từ “thong”

số ít thong, số nhiều thongs
  1. quần lọt khe
    She bought a new thong to wear under her dress.
  2. dây da
    He used a thong to tie the bundle of sticks together.
  3. dây roi da (phần chính của roi da)
    The cowboy cracked the thong of his whip to drive the cattle forward.