danh từ “state”
số ít state, số nhiều states hoặc không đếm được
- tình trạng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After the flood, the house was in a state of disrepair.
- trạng thái (ví dụ: rắn, lỏng, khí, plasma)
Water exists in three states: solid, liquid, and gas.
- sự tráng lệ
The queen arrived in state, with a full procession and regalia.
- trạng thái (của hệ thống máy tính hoặc chương trình tại một thời điểm cụ thể)
The program crashed, and we lost the state of the variables.
- quốc gia
The state of Japan has a unique blend of traditional and modern culture.
- bang (trong một quốc gia liên bang hoặc liên minh)
Texas is the second-largest state in the United States by both area and population.
động từ “state”
nguyên thể state; anh ấy states; thì quá khứ stated; quá khứ phân từ stated; danh động từ stating
- phát biểu
The witness stated that she saw the suspect leave the scene.