·

shop (EN)
danh từ, động từ

danh từ “shop”

số ít shop, số nhiều shops hoặc không đếm được
  1. cửa hàng
    Every Saturday, we go to the local shop to buy fresh produce.
  2. xưởng (xưởng sản xuất hoặc sửa chữa đồ vật)
    The carpenter spent hours in his shop, carefully shaping the wood into a beautiful chair.
  3. garage (xưởng sửa chữa ô tô và các phương tiện khác)
    After the accident, we had to take the truck to the shop for repairs.
  4. lớp học nghề (trong một số trường trung học)
    In high school, I really enjoyed the woodworking shop class where we learned to make our own furniture.
  5. việc mua sắm (mua những đồ dùng hàng ngày như thực phẩm)
    Mom sent me out for the daily shop to pick up milk and bread.

động từ “shop”

nguyên thể shop; anh ấy shops; thì quá khứ shopped; quá khứ phân từ shopped; danh động từ shopping
  1. đi mua sắm
    We spent the afternoon shopping at the mall for a new dress.
  2. chọn mua (từ một bộ sưu tập hoặc lựa chọn cụ thể)
    I decided to shop the online store for a wider selection of shoes.