danh từ “revenue”
số ít revenue, không đếm được
- doanh thu (tổng thu nhập được tạo ra bởi một công ty hoặc tổ chức từ các hoạt động của nó)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The company's revenue increased by 20% this year due to strong sales.
- doanh thu (cổ tức + lãi suất + lãi vốn sinh ra từ một khoản đầu tư)
The investor was pleased with the revenue from her portfolio.