·

posting (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
post (động từ)

danh từ “posting”

số ít posting, số nhiều postings hoặc không đếm được
  1. bài đăng
    She read the latest postings on the company's blog with great interest.
  2. ghi sổ (quá trình trong kế toán chuyển các bút toán từ sổ nhật ký nơi các giao dịch được ghi nhận ban đầu sang sổ cái)
    The accountant made several postings to update the financial records.
  3. sự điều động đến một nơi hoặc vị trí cụ thể, đặc biệt là trong quân đội
    He received a posting to a remote base in Scotland.