danh từ “growth”
số ít growth, số nhiều growths hoặc không đếm được
- sự tăng trưởng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The company's profits showed a growth of 15% compared to last year.
- sự phát triển (về kích thước hoặc chiều cao của sinh vật)
The plant showed significant growth after we started watering it more frequently.
- sự tăng trưởng kinh tế
Despite initial optimism, the country's growth slowed down due to unexpected market fluctuations.
- sự tăng cường khả năng phục hồi tâm lý
Facing her fears led to significant personal growth, making her more resilient to life's challenges.
- khối u (trong cơ thể)
The doctor was concerned about the growth on her liver and recommended further tests.