tính từ “peer-to-peer”
dạng cơ bản peer-to-peer, không phân cấp
- ngang hàng (tin học, cho phép các máy tính kết nối trực tiếp với nhau và chia sẻ tài nguyên mà không cần máy chủ trung tâm)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
Many file-sharing applications use peer-to-peer networks to let users share files directly.
- ngang hàng (cho phép mọi người tương tác hoặc giao dịch trực tiếp với nhau mà không cần qua trung gian)
Peer-to-peer lending platforms enable individuals to lend and borrow money without going through a bank.