động từ “lean”
nguyên thể lean; anh ấy leans; thì quá khứ leaned, leant uk; quá khứ phân từ leaned, leant uk; danh động từ leaning
- nghiêng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The tree leaned to the side after the storm.
- có xu hướng đồng ý
After much thought, she leaned toward choosing the blue dress for the party.
- tựa vào
Tired from the long walk, she leaned against the tree, catching her breath.
tính từ “lean”
lean, so sánh hơn leaner, so sánh nhất leanest
- gầy, ít mỡ (dùng cho người)
After a year of healthy eating and exercise, Mark became noticeably leaner.
- nạc (dùng cho thịt)
She always chooses lean chicken breast for her diet to avoid extra fat.
- khan hiếm
After losing his job, Mark had to adjust to a leaner lifestyle, cutting back on all non-essential expenses.
- tinh gọn
The company's lean approach to production significantly reduced waste and increased profits.
danh từ “lean”
số ít lean, số nhiều leans hoặc không đếm được
- phần nạc của thịt
For dinner, she always preferred her steak with as much lean as possible, avoiding the fatty parts.