động từ “launch”
nguyên thể launch; anh ấy launches; thì quá khứ launched; quá khứ phân từ launched; danh động từ launching
- phóng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The kids launched water balloons at each other during the summer party.
- hạ thủy
They launched the new boat into the lake.
- phóng
The team launched the weather balloon to study the atmosphere.
- được phóng
The rocket launched into the sky with a loud roar.
- khởi động
Our team will launch a new project next month.
- mở
She clicked the button to launch the new game on her computer.
- bắt đầu hoạt động
When you double-click the file, the software will launch automatically.
- ra mắt
The company launched a new smartphone model last week.
- lao tới
The cat launched itself at the toy mouse with incredible speed.
- bắt đầu
She launched into a passionate speech about climate change.
danh từ “launch”
số ít launch, số nhiều launches hoặc không đếm được
- lễ hạ thủy
The crowd cheered as the workers prepared for the launch of the new boat into the river.
- vụ phóng
The launch of the space shuttle was broadcast live on television.
- buổi ra mắt
The company celebrated the launch of their new smartphone with a big event.
- tàu lớn (trên tàu chiến)
The captain boarded the launch to inspect the nearby islands.