·

land (EN)
danh từ, động từ

danh từ “land”

số ít land, số nhiều lands hoặc không đếm được
  1. đất liền
    Farmers cultivate crops on the land to provide food for the population.
  2. đất đai (được sở hữu, có thể đo đạc và sử dụng để xây dựng)
    My grandparents bought a piece of land in the countryside to build their dream home.
  3. quốc gia hoặc lãnh thổ
    The travelers shared stories of their adventures across various lands, each with its own customs and traditions.
  4. đất (chỉ tính chất của đất)
    The farmer was pleased to find that the newly acquired acreage was fertile land, perfect for cultivating corn.

động từ “land”

nguyên thể land; anh ấy lands; thì quá khứ landed; quá khứ phân từ landed; danh động từ landing
  1. hạ cánh
    The helicopter landed smoothly on the rooftop helipad.
  2. hạ máy bay xuống mặt đất
    Despite the stormy weather, the skilled pilot managed to land the aircraft without any issues.
  3. lên bờ (từ nước)
    After a long voyage, the ferry finally landed at the bustling port.
  4. đạt được (điều mong muốn)
    After months of negotiations, the company finally landed a lucrative contract with the overseas supplier.
  5. đánh trúng (đối thủ)
    During the fight, he landed a powerful punch right on his opponent's chin.