·

iron (EN)
danh từ, tính từ, động từ

danh từ “iron”

số ít iron, số nhiều irons hoặc không đếm được
  1. sắt
    The old bridge was constructed from iron, which has now begun to rust due to years of exposure to rain.
  2. bàn là
    Before leaving for the interview, she plugged in the iron to smooth out the wrinkles in her shirt.
  3. gậy golf (loại dùng cho cú đánh ở khoảng cách trung bình)
    He selected a 7-iron from his bag for the shot over the water hazard.

tính từ “iron”

dạng cơ bản iron, không phân cấp
  1. làm từ sắt
    The blacksmith forged a strong iron sword.
  2. rất mạnh mẽ
    Despite numerous setbacks, his iron determination ensured he never gave up on his dream.

động từ “iron”

nguyên thể iron; anh ấy irons; thì quá khứ ironed; quá khứ phân từ ironed; danh động từ ironing
  1. (quần áo)
    She spent the morning ironing her dress to ensure it looked perfect for the interview.