·

heavy-duty (EN)
tính từ

tính từ “heavy-duty”

dạng cơ bản heavy-duty (more/most)
  1. chịu lực
    The workers wore heavy-duty boots to protect their feet on the construction site.
  2. cực kỳ nghiêm trọng (trong ngữ cảnh không chính thức)
    The movie dealt with some heavy-duty topics like war and loss.