·

have (EN)
động từ phụ trợ, động từ

động từ phụ trợ “have”

have, 've, neg. haven't, he has, 's, neg. hasn't, ger. having; past perfect auxiliary had, neg. hadn't
  1. tạo thành thì hoàn thành của một động từ, ví dụ như trong tiếng Anh, trợ động từ "have" được dùng để biểu thị hành động đã hoàn tất.
    We have lived in this town for ten years.

động từ “have”

nguyên thể have; anh ấy has; thì quá khứ had; quá khứ phân từ had; danh động từ having
  1. She has a new bicycle.
  2. bao gồm
    This cake has nuts in it, so be careful if you're allergic.
  3. tiêu thụ
    Let's have lunch together tomorrow.
  4. thực hiện (hành động hoặc hoạt động)
    May I have a look?
  5. (lịch trình cho sự kiện hoặc hoạt động)
    I have a meeting at 3 PM.
  6. trải qua
    She had a great time at the party.
  7. mắc (được sử dụng khi nói về việc mắc phải một căn bệnh)
    My neighbor has the flu.
  8. lấy (được cái gì đó)
    That rare book you're looking for can't be had for love nor money.
  9. nhận (ai đó là bạn tình)
    He asked her to marry him, but she wouldn't have him.
  10. khiến (ai đó làm gì)
    My parents had me clean my room before I could go out.
  11. khiến (ai/cái gì đó ở trong trạng thái nào đó)
    The boss had the whole team working overtime.
  12. chịu ảnh hưởng (bởi sự kiện hoặc hành động)
    The school had several teachers retire this year, causing staffing problems.
  13. lừa (ai đó)
    She sold me a fake ticket to the concert; I've been had.
  14. không chấp nhận (hoặc không dung thứ cho cái gì)
    He kept asking for a raise, but his boss wasn't having it.
  15. không tin (hoặc không bị thuyết phục bởi cái gì)
    He tried to tell me he was late because of traffic, but I wasn't having it.
  16. tiếp đãi (ai đó như khách)
    We're having guests over for dinner tonight.