danh từ “eye”
số ít eye, số nhiều eyes hoặc không đếm được
- mắt
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
She closed her eyes tightly when the doctor shone a light into them.
- đồng tử
Her eyes were a striking shade of emerald green, captivating everyone who looked into them.
- sự chú ý
The painting in the corner immediately caught my eye.
- khả năng quan sát
She has an eye for detail that makes her an excellent editor.
- lỗ kim (đối với kim may)
Before starting to sew, she carefully threaded the string through the eye of the needle.
- lỗ, vòng (để móc hoặc xỏ dây)
Tie the rope through the eye of the anchor before you throw it overboard.
- mắt bão
As the hurricane passed over us, we experienced a brief period of calm when we entered the eye of the storm.
- mầm (trên củ khoai)
When planting potatoes, make sure the eyes are facing upwards to ensure proper growth.
- tên của chữ cái "I"
In the spelling bee, when it was her turn, she confidently spelled out the word "happiness" as "aych-ay-pee-pee-eye-en-ee-ess-ess."
động từ “eye”
nguyên thể eye; anh ấy eyes; thì quá khứ eyed; quá khứ phân từ eyed; danh động từ eyeing, eying
- nhìn chăm chú
He eyed the cake suspiciously before taking a small bite.
- nhìn thèm muốn
She eyed the last slice of pizza, hoping no one else would take it.