tính từ “due”
dạng cơ bản due, không phân cấp
- dự kiến
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The baby is due in two weeks, and the family is eagerly preparing for its arrival.
- xứng đáng
The employee received the bonus that was due to her after reaching her sales targets.
- do
Flights were delayed due to fog that reduced visibility on the runway.
- thích hợp
Please handle these fragile items with due caution to prevent any damage.
- chính
From the top of the hill, they could see a village located due north across the valley.
phó từ “due”
- chính
The hikers walked due west until they reached the river.
danh từ “due”
số ít due, số nhiều dues
- phí hội viên
Members must pay their annual dues by the end of March to remain in good standing with the club.