danh từ “crowd”
số ít crowd, số nhiều crowds
- đám đông
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
A crowd gathered around the street performer, making it hard to see what was happening.
- nhóm người (có cùng sở thích hoặc mục đích)
IT Crowd is a well-known TV series about people who are into computers.
- những người trung bình hoặc điển hình trong xã hội
Unfortunately, the CV he sent us doesn't stand out from the crowd.
động từ “crowd”
nguyên thể crowd; anh ấy crowds; thì quá khứ crowded; quá khứ phân từ crowded; danh động từ crowding
- chen chúc
She crowded all her clothes into one small suitcase.
- chen lấn
People crowded around the stage to get a better view of the performer.
- chật kín
Fans crowded the stadium to watch the big game.
- đẩy ra
The kids crowded him out of the playground.
- ám ảnh (trong suy nghĩ)
Worries about the exam crowded her thoughts all night.