·

driven (EN)
tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
drive (động từ)

tính từ “driven”

dạng cơ bản driven (more/most)
  1. có động lực mạnh mẽ
    She was so driven to become a doctor that she spent every waking hour studying for her exams.
  2. (theo sau một danh từ) được thúc đẩy hoặc gây ra bởi điều đã cho
    Her success was clearly ambition-driven, always striving for the best.