Q (EN)
chữ cái, danh từ, tính từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
q (chữ cái, mạo từ, ký hiệu)

chữ cái “Q”

Q
  1. dạng viết hoa của chữ "q"
    The name Quentin starts with the letter "Q".

danh từ “Q”

sg. Q, pl. Qs or uncountable
  1. viết tắt của "câu hỏi" hoặc "các câu hỏi"
    You will find the Q and A on the last page.
  2. viết tắt của từ "quý" (3 tháng liên tiếp)
    The company's profits increased significantly in Q2 compared to Q1.

tính từ “Q”

Q, non-gradable
  1. viết tắt của "đủ điều kiện" trong thể thao
    On the board we can see Team A (Q) and Team B (NQ).

ký hiệu “Q”

Q
  1. biểu tượng cho quân hậu trong các trò chơi bài và cờ vua
    Q to D8 puts the opponent's king in check.
  2. trong sinh hóa, mã một chữ cái cho axit amin glutamine là Q.
    In the protein sequence, "Q" stands for glutamine, an amino acid important for immune function.
  3. trong vật lý, đại diện cho lượng điện tích
    In the formula Q = I * t, I is the current, and t is the time.
  4. trong vật lý, đại diện cho lực trên mỗi đơn vị diện tích do chuyển động của chất lỏng gây ra
    In aerodynamics, the dynamic pressure Q = 1/2 * ρ * v^2, where ρ is the air density and v is the velocity of the aircraft.