·

dollar (EN)
danh từ

danh từ “dollar”

số ít dollar, số nhiều dollars
  1. đô la
    She paid ten dollars for the book.
  2. (bao gồm "the") giá trị thị trường của đồng đô la Mỹ
    The dollar weakened today compared to yesterday.
  3. (trong vật lý hạt nhân) một đơn vị độ phản ứng của lò phản ứng hạt nhân bằng với sự khác biệt giữa trạng thái tới hạn chậm và trạng thái tới hạn nhanh.
    The safety report mentioned a reactivity increase of 0.3 dollars.
  4. (nghĩa lịch sử, Vương quốc Anh) một đồng xu trị giá năm shilling hoặc một phần tư của một bảng Anh
    In Victorian times, a "dollar" referred to a British crown coin.