danh từ “foreclosure”
số ít foreclosure, số nhiều foreclosures hoặc không đếm được
- tịch thu tài sản thế chấp (quá trình pháp lý mà người cho vay kiểm soát tài sản khi các khoản thanh toán thế chấp không được thực hiện)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After losing his job, he couldn't pay his mortgage, and the bank started the foreclosure on his house.