·

delve (EN)
động từ

động từ “delve”

nguyên thể delve; anh ấy delves; thì quá khứ delved; quá khứ phân từ delved; danh động từ delving
  1. đào bới
    The archaeologists delved into the ancient ruins, uncovering artifacts from a bygone era.
  2. lục lọi (trong túi hoặc hộp)
    She delved into her purse to find her keys.
  3. nghiên cứu kỹ lưỡng
    To understand his grandfather's past, Jacob delved into old letters and photographs stored in the attic.