Từ này cũng có thể là một dạng của:
tính từ “deferred”
dạng cơ bản deferred (more/most)
- hoãn lại (trong tài chính, không được công nhận cho đến một ngày trong tương lai)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The company reported deferred revenue in its financial statements.