·

debt financing (EN)
cụm từ

cụm từ “debt financing”

  1. quá trình huy động tiền bằng cách vay vốn mà phải được hoàn trả cùng với lãi suất
    The company chose debt financing to build a new factory without issuing additional shares.
  2. các khoản tiền vay mà một công ty hoặc tổ chức đã nhận được và phải hoàn trả
    The startup's debt financing included loans from several major banks.