·

balance of payments (EN)
cụm từ

cụm từ “balance of payments”

  1. cán cân thanh toán (sự chênh lệch giữa tổng số tiền vào một quốc gia và tổng số tiền ra khỏi quốc gia đó trong một khoảng thời gian)
    Due to rising imports, the country's balance of payments showed a significant deficit last quarter.
  2. cán cân thanh toán (bản ghi chép tất cả các giao dịch kinh tế được thực hiện giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một khoảng thời gian cụ thể)
    Economists examined the balance of payments to evaluate the impact of international trade on the nation's economy.