cán cân thanh toán (sự chênh lệch giữa tổng số tiền vào một quốc gia và tổng số tiền ra khỏi quốc gia đó trong một khoảng thời gian)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
Due to rising imports, the country's balanceofpayments showed a significant deficit last quarter.
cán cân thanh toán (bản ghi chép tất cả các giao dịch kinh tế được thực hiện giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một khoảng thời gian cụ thể)
Economists examined the balanceofpayments to evaluate the impact of international trade on the nation's economy.